Từ điển Thiều Chửu
理 - lí
① Sửa ngọc, làm ngọc. ||② Sửa sang, trị. Như lí sự 理事 làm việc, chỉnh lí 整理 sắp đặt, tu lí 修理 sửa sang, v.v. ||③ Ðiều lí 條理, phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Ðiều 條 là nói cái lớn, lí 理 là nói cái nhỏ, như sự lí 事理, văn lí 文理 đều một nghĩa ấy cả. ||④ Ðạo lí 道理, nói về sự nên làm gọi là đạo 道, nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí 理. Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy. ||⑤ Thớ, như thấu lí 腠理 mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu 腠. ||⑥ Ðời xưa gọi quan án là lí, cho nên toà án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大理院. ||⑦ Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí. ||⑧ Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí 不理, nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội 理會. ||⑨ Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học 理學 hay đạo học 道學. Môn triết học 哲學 bây giờ cũng gọi là lí học 理學. ||⑩ Lí khoa 理科 một khoa học nghiên cứu về tính vật như vật lí học 物理學, hoá học 化學, v.v. ||⑪ Lí chướng 理障 chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh
理 - lí
① Thớ: 肌理 Thớ thịt; 木 理 Thớ gỗ; ② Lí lẽ: 合理 Hợp lí; 理屈詞窮 Lời cùng lí đuối, đuối lí; 理當如 此 Lẽ ra là thế, đúng phải như vậy; ③ (Vật) lí: 理科 Ngành khoa học tự nhiên; 數理化 Toán lí hoá; ④ Xử sự, quản lí: 處理 Xử lí; 理財 Quản lí tài chánh; ⑤ Chỉnh lí, sắp xếp: 理一理書籍 Sắp xếp lại sách vở; ⑥ Thèm quan tâm đến, đếm xỉa (chỉ thái độ và ý kiến đối với người khác, thường dùng với ý phủ định): 路上碰見了,誰也沒理誰 Gặp nhau giữa đường, chẳng ai thèm hỏi ai; 跟他說了半天,他理也不理 Nói với anh ta cả buổi mà anh ta vẫn dửng dưng chẳng thèm quan tâm; 置之不理 Bỏ mặc không đếm xỉa; ⑦ (văn) Luyện tập, ôn tập: 十年一理,猶不遺忘 Mười năm ôn lại một lần, vẫn không quên mất (Nhan thị gia huấn); ⑧ (văn) Tấu lên, cử nhạc lên: 理正聲,奏妙曲 Cử chính thanh (tiếng nhạc đoan chính), tấu diệu khúc (Kê Khang: Cầm phú); 試理一曲消遣 Đàn chơi một bản để tiêu khiển; ⑨ Lí học (một ngành của triết học Trung Quốc); ⑩ (văn) Sửa ngọc, làm ngọc; ⑪ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
理 - lí
Mài giũa ngọc cho đẹp — Sửa sang, sắp đặt công việc — Cái lẽ của sự vật. Lẽ phải.


案理 - án lí || 病理 - bệnh lí || 辦理 - biện lí || 背理 - bội lí || 真理 - chân lí || 正理 - chính lí || 整理 - chỉnh lí || 掌理 - chưởng lí || 公理 - công lí || 據理 - cứ lí || 窮理 - cùng lí || 疆理 - cương lí || 代理 - đại lí || 道理 - đạo lí || 地理 - địa lí || 易理 - dịch lí || 定理 - định lí || 董理 - đổng lí || 唯理 - duy lí || 教理 - giáo lí || 合理 - hợp lí || 經理 - kinh lí || 理由 - lí do || 理化 - lí hoá || 理論 - lí luận || 理髪 - lí phát || 理國 - lí quốc || 理產 - lí sản || 理數 - lí số || 理事 - lí sự || 理財 - lí tài || 理趣 - lí thú || 理說 - lí thuyết || 理智 - lí trí || 理想 - lí tưởng || 理應 - lí ưng || 料理 - liệu lí || 倫理 - luân lí || 論理 - luận lí || 義理 - nghĩa lí || 逆理 - nghịch lí || 入理 - nhập lí || 攝理 - nhiếp lí || 溫理 - ôn lí || 法理 - pháp lí || 非理 - phi lí || 管理 - quản lí || 生理 - sinh lí || 生理學 - sinh lí học || 事理 - sự lí || 推理 - suy lí || 佐理 - tá lí || 心理 - tâm lí || 讚理 - tán lí || 天理 - thiên lí || 受理 - thụ lí || 純理 - thuần lí || 說理 - thuyết lí || 情理 - tình lí || 總理 - tổng lí || 治理 - trị lí || 哲理 - triết lí || 綏理王 - tuy lí vương || 文理 - văn lí || 物理 - vật lí || 物理學 - vật lí học || 援理 - viện lí || 處理 - xử lí ||